Thực đơn
Asian_Club_Championship_1988–89 Vòng loại theo bảngĐội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al-Rasheed | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 0 | +9 | 5 |
Al-Sadd | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 5 |
Al-Futowa | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 | −5 | 2 |
Al-Ansar | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Các trận đấu diễn ra tại Doha, Qatar.
24 tháng 7 năm 1988 | Al-Sadd | 4–1 | Al-Futowa | |
25 tháng 7 năm 1988 | Al-Rasheed | 6–0 | Al-Ansar | |
27 tháng 7 năm 1988 | Al-Sadd | 1–0 | Al-Ansar | |
28 tháng 7 năm 1988 | Al-Rasheed | 3–0 | Al-Futowa | |
30 tháng 7 năm 1988 | Al-Futowa | 1–0 | Al-Ansar | |
31 tháng 7 năm 1988 | Al-Rasheed | 0–0 | Al-Sadd |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al-Ittifaq | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 |
Kazma SC | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 2 | +7 | 7 |
Sharjah FC | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 4 |
Fanja2 | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 8 | −5 | 2 |
West Riffa | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Các trận đấu diễn ra tại Sharjah, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất.
25 tháng 3 năm 1988 | Sharjah FC | 2–0 | West Riffa | |
26 tháng 3 năm 1988 | Al-Ittifaq | 1–0 | Fanja | |
27 tháng 3 năm 1988 | Kazma SC | 2–0 | West Riffa | |
28 tháng 3 năm 1988 | Al-Ittifaq | 1–0 | Sharjah FC | |
29 tháng 3 năm 1988 | Kazma SC | 3–1 | Fanja | |
30 tháng 3 năm 1988 | Al-Ittifaq | 3–1 | West Riffa | |
31 tháng 3 năm 1988 | Kazma SC | 3–0 | Sharjah FC | |
2 tháng 4 năm 1988 | Fanja | 1–0 | West Riffa | |
3 tháng 4 năm 1988 | Al-Ittifaq | 1–1 | Kazma SC | |
4 tháng 4 năm 1988 | Sharjah FC | 4–1 | Fanja |
Playoff xác định vị trí nhất bảng
5 tháng 4 năm 1988 | Al-Ittifaq | 2–1 | Kazma SC |
1 Bảng 2 cũng là Gulf Cooperation Council Club Tournament.
2 Fanja chỉ chơi ở GCC Tournament.
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mohun Bagan | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 6 |
Fanja | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 3 | +10 | 4 |
Crescent Textile | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 17 | −14 | 2 |
Kathmandu SC | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 11 | −7 | 0 |
Các trận đấu diễn ra tại Sân vận động Salt Lake tại Calcutta, Ấn Độ.
2 tháng 7 năm 1988 | Mohun Bagan | 8–0 | Crescent Textile | |
3 tháng 7 năm 1988 | Fanja | 5–1 | Kathmandu SC | |
5 tháng 7 năm 1988 | Mohun Bagan | 4–2 | Kathmandu SC | |
6 tháng 7 năm 1988 | Fanja | 8–1 | Crescent Textile | |
8 tháng 7 năm 1988 | Crescent Textile | 2–1 | Kathmandu SC | |
9 tháng 7 năm 1988 | Mohun Bagan | 1–0 | Fanja |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mohammedan SC | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 3 |
Persepolis | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 2 |
Saunders SC | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 5 | −5 | 1 |
Các trận đấu diễn ra tại Sân vận động Quốc gia Bangabandhu tại Dhaka, Bangladesh.
14 tháng 7 năm 1988 | Mohammedan SC | 0–0 | Saunders SC | |
16 tháng 7 năm 1988 | Persepolis | 5–0 | Saunders SC | |
18 tháng 7 năm 1988 | Mohammedan SC | 2–1 | Persepolis |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Royal Thai Air Force | 4 | 4 | 0 | 0 | 22 | 2 | +20 | 8 |
Pahang FA | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 | 5 |
Niac Mitra | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
Geylang International | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 13 | −8 | 3 |
Bandaran | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 20 | −17 | 0 |
Các trận đấu diễn ra tại Băng Cốc, Thái Lan.
21 tháng 7 năm 1988 | Royal Thai Air Force | 2–1 | Pahang FA | |
21 tháng 7 năm 1988 | Niac Mitra | 3–1 | Bandaran | |
23 tháng 7 năm 1988 | Royal Thai Air Force | 9–0 | Geylang International | |
23 tháng 7 năm 1988 | Pahang FA | 0–0 | Niac Mitra | |
25 tháng 7 năm 1988 | Royal Thai Air Force | 2–1 | Niac Mitra | |
25 tháng 7 năm 1988 | Geylang International | 3–1 | Bandaran | |
27 tháng 7 năm 1988 | Niac Mitra | 1–1 | Geylang International | |
27 tháng 7 năm 1988 | Pahang FA | 5–1 | Bandaran | |
29 tháng 7 năm 1988 | Royal Thai Air Force | 9–0 | Bandaran | |
29 tháng 7 năm 1988 | Pahang FA | 2–1 | Geylang International |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
April 25 | 4 | 4 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 8 |
Quảng Đông Wanbao | 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 3 | +8 | 6 |
Yamaha Motors | 4 | 1 | 1 | 2 | 12 | 9 | +3 | 3 |
Nam Hoa | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 |
Wa Seng | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 23 | −20 | 0 |
Các trận đấu diễn ra tại Quảng Châu, Trung Quốc.
12 tháng 7 năm 1988 | Quảng Đông Wanbao | 3–1 | Yamaha Motors | |
12 tháng 7 năm 1988 | April 25 | 3–0 | Nam Hoa | |
14 tháng 7 năm 1988 | Yamaha Motors | 9–2 | Wa Seng | |
14 tháng 7 năm 1988 | Quảng Đông Wanbao | 1–0 | Nam Hoa | |
16 tháng 7 năm 1988 | Yamaha Motors | 1–1 | Nam Hoa | |
16 tháng 7 năm 1988 | April 25 | 4–0 | Wa Seng | |
18 tháng 7 năm 1988 | Nam Hoa | 3–0 | Wa Seng | |
18 tháng 7 năm 1988 | April 25 | 1–0 | Quảng Đông Wanbao | |
20 tháng 7 năm 1988 | Quảng Đông Wanbao | 7–1 | Wa Seng | |
20 tháng 7 năm 1988 | April 25 | 3–1 | Yamaha Motors |
Thực đơn
Asian_Club_Championship_1988–89 Vòng loại theo bảngLiên quan
Asiana Airlines Asian F Asian Club Championship 1985–86 Asian Idol Asian Club Championship 1994–95 Asian Club Championship 1986 Asian Club Championship 1997–98 Asian Club Championship 1990–91 Asian Club Championship 1988–89 Asian Club Championship 1993–94Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Asian_Club_Championship_1988–89 http://www.rsssf.com/tablesa/ascup89.html